Giới thiệu
Bảng Giá xe Yamaha Exciter 155 VVA 2021 được coi là phiên bản thay thế hoàn toàn cho Exciter
Xe Exciter 155 VVA có một diện mạo thay đổi hoàn toàn mới nhờ sở hữu thiết kế thân xe mới dựa theo DNA thể thao của dòng R-Series. Kết quả là Exciter 155 VVA có khí động học tuyệt vời. Đồng thời, phần ngoại hình xe trở nên sắc sảo nổi bật.
Yamaha Exciter 155 VVA 2021
Giá bán;
Các phiên bản của Yamaha Exciter 155 VVA 2021 với giá bán chênh cao nhất tới 3 triệu đồng cụ thể Xe có 3 phiên bản là GP, cao cấp và tiêu chuẩn với giá bán từ 46,99 – 50,49 triệu đồng
Xe côn tay Exciter 155 VVA 2021 giá bao nhiêu?
Giá xe Exciter 155 VVA bản GP | Giá: 50.490.000VNĐ |
Giá xe Exciter 155 VVA bản Cao cấp | Giá: 49.990.000VNĐ |
Giá xe Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn | Giá: 46.990.000VNĐ |
Đánh giá xe Exciter 155 VVA
Exciter 155 VVA Nếu thiết kế đuôi xe của phiên bản này nhận được nhiều lời gợi khen
Thiết kế
Đầu xe nổi bật là cụm đèn pha LED tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày có thể điều chỉnh độ sáng, có kiểu dáng hầm hố, đẳng cấp, trong khi dải đèn cao áp được tách xuống tăng cảm giác thể thao, cá tính.
Đuôi xe
Đèn hậu LED của xe cũng được thiết kế theo phong cách xe thể thao R-Series nhìn đẹp mắt và năng động
Cận cảnh ổ khóa đa năng trên Exciter 155 VVA. Các nút điều khiển nhanh trên thanh tay lái bên trái.
Các nút điều khiển nhanh trên thanh tay lái bên phải.
Đèn xi nhan của Exciter 155 VVA.
Các đường nét sắc sảo, thể thao.
Yên xe
Yên xe thể thao, mỏng, hẹp, kích thước vừa phải và ngồi chắc chắn. Chiều cao yên xe cao 795 mm, chiều rộng tay lái chỉ 665 mm thể thao.
Tổng trọng lượng của Exciter 155 VVA chỉ nặng 119 kg, khi giao thông đông đúc trong thành phố, xe sẽ trở nên nhanh nhẹn, cơ động, dễ lái và thực sự dễ điều khiển.
Trang bị
Yamaha Exciter 155 VVA 2021 có cả phiên bản khóa cơ tiêu chuẩn và khóa Smart Key cho bản bản cao cấp, đi kèm theo đó là cổng sạc USB điện thoại 12V có nắp cao su chống nước.
Đèn chiếu xa được tách rời và đặt ở dưới đèn định vị
Thân xe sở hữu thiết kế thể thao, góc cạnh hơn, kèm với đó là yên xe 2 tầng phong cách
Cổng sạc USB điện thoại 12V có nắp cao su chống nước tiện dụng
Đi kèm với đó là khóa Smart key an toàn
Mặt nạ đằng trước xe khá to, đi kèm với đó đèn chiếu gần ngay phía dưới
Đèn chiếu xa được tách rời và đặt ở dưới đèn định vịHệ thống ống xả mớiBộ ốp cánh yếm được thiết kế giống các mẫu xe PKLBảng đồng hồ kỹ thuật số được làm to hơn
An toàn
Hệ thống phanh của Yamaha Exciter 155 VVA với phanh đĩa trước và sau an toàn. Lốp xe loại MAXXIS, kích thước lốp trước 90/80-17 và kích thước lốp sau 120/70-17 cho cảm giác bám đường tốt, đặc biệt là khi cua xe.
Động cơ
Sức mạnh Exciter 155 VVA 2021 là điểm nhấn
Bộ động cơ xe bây giờ có phân khối 155cc, DOHC, làm mát bằng nước, với hệ thống valve biến thiên VVA và đi kèm với hộp số 6 cấp. Khối động cơ này cho dải công suất rất mượt mà, cùng với hệ thống công nghệ hỗ trợ chống trượt Assist & Slipper Clutch cho cảm giác vận hành rất mềm mại.
Công nghệ van biến thiên VVA
Công nghệ van biến thiên VVA”Trái tim” của Yamaha Exciter 155 là khối động cơ 155 cc, công suất 17,7 mã lực và mô-men xoắn 14,4 Nm. So với Exciter phiên bản cũ, khối động cơ này giúp hiệu suất xe mạnh hơn 17% phiên bản cũ.
Thêm nữa, sự xuất hiện của công nghệ mới VVA cũng là điều khiến cho dư luận quan tâm hơn về mẫu xe này.
THÔNG SỐ
Bảng thông số xe Yamaha Exciter 155 VVA
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | 1,290 mm |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 150 mm |
Trọng lượng ướt (bao gồm dầu động cơ và bình xăng) | 121 kg (phiên bản cao cấp) / 119 kg (phiên bản tiêu chuẩn) |
Động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xilanh | Xilanh đơn |
Dung tích xilanh | 155 cm³ |
Đường kính x hành trình piston | 58.0 × 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Công suất tối đa | 17.7 mã lực / 9,500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu động cơ | 1.10 L |
Dung tích bình xăng | 5.4 L |
Hệ thống phân phối nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Điện áp / dung lượng ắc quy | 12V 3.5Ah (10HR) |
Tỷ số truyền sơ cấp / thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.286 (46/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số |
Kiểu hệ thống truyền động / Kiểu sang số | 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) |
Tỷ số truyền động | 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Khung xe | Khung xương sống |
Góc caster (góc nghiêng) / Độ trượt | 25°50’ / 87 mm |
Kích thước lốp xe (trước / sau) | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Phanh xe trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh xe sau | 2 piston (phiên bản cao cấp) / 1 piston (phiên bản tiêu chuẩn) |
Hệ thống giảm xóc (trước / sau) | Ống lồng / Càng sau |
Đèn pha / Đèn xi nhan (trước / sau) | LED / 12V, 10W×2z |